Hệ thống chụp cắt lớp vi tính 32 lát Siemens Somatom go.Now
Thương hiệu Siemens - Đức
Mã sản phẩm Somatom go.Now
Mã sản phẩm Somatom go.Now
Liên hệ
BM Việt Nam - Nhà phân phối chuyên nghiệp
- Sản phẩm chính hãng, được cấp phép lưu hành
- Chuyên cho thuê (xã hội hóa) trang thiết bị y tế
- Bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn Nhà sản xuất
- Chi tiết sản phẩm tuân theo hợp đồng mua bán
- E: yduocbm@gmail.com, Tel: 0963984646.
Sản phẩm khuyến mãi
BodySpin-Máy giảm béo nhanh và làm đẹp tại nhà
2,980,000₫
3,850,000₫
Máy bồn xông hơi chân trị liệu Ichi YF 830
2,200,000₫
3,800,000₫
Máy ghi điện não 18 kênh Contec KT88
19,287,700₫
26,800,000₫
Máy in phim khô loại Laser Drypix Plus 4000
124,285,700₫
Máy in phim khô loại Laser Drypix Smart 6000
78,571,400₫
Máy in phim khô loại nhiệt Drypix Lite 2000
71,428,600₫
Sản phẩm vừa xem
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính Siemens Somatom go.Now
Model: Somatom go.Now
Hãng sản xuất: Siemens Healthcare
Xuất xứ: Trung Quốc
Model: SOMATOM go.Now
1
Phần cứng hệ thống :
Khoang máy 70cm
01 bộ
Đầu thu Stellar thế hệ thứ 3
01 bộ
Bóng Chronon với bộ lọc thiếc - Tin Filter giảm liều tối ưu
01 bộ
Máy phát
01 bộ
Bàn bệnh nhân
01 bộ
Trạm điều khiển và hệ thống tái tạo hình ảnh
01 bộ
Máy tính bảng và điều khiển từ xa không dây
01 bộ
2
Các Phụ kiện kèm theo:
Áo chì
Kính chì
Bàn máy tính điều khiển 1.2m
Ổ ghi đĩa CD/DVD (mua ở VN)
01 cái
01 cái
01 cái
01 cái
3
Phần mềm:
01 bộ
Phần mềm hệ thống cơ bản
01 bộ
Phần mềm công nghệ GO Technologies
Tích hợp công nghệ trí tuệ nhân tạo:
- Inline Anatomical ranges: tái tạo các mặt phẳng theo đúng chuẩn giải phẫu
- Phần mềm phân đoạn tổn thương phổi: đánh giá tổn thương phổi
- Phần mềm nội soi ảo: cho xem khí hay nội soi đại tràng
- Đo đường kính và giá trị WHO: hỗ trợ đo đạc trục dài cũng như WHO của tổn thương
- ROI ngưỡng HU: Cho phép tính toán HU hay hiển thị phần mô trong khoảng HU
01 bộ
Chương trình FAST
• Phần mềm tự điều chỉnh mAs khi thay đổi kV - FAST kV
• Phần mềm lên kế hoạch chụp nhanh - FAST Planning
• Phần mềm lên kế hoạch chụp nhanh trên máy tính bảng - FAST Planning@ Scan&GO Tablet
• Phần mềm tính toán vùng quan tâm ROI - FAST ROI
• Phần mềm hỗ trợ dịch vụ - FAST Contact
01 bộ
Chương trình CARE - DOSE
• Phần mềm chụp cho nhi - CARE Child
• Phần mềm chụp giảm liều theo thời gian thực CARE Dose4D™
• Phần mềm thu hình định vị - CARE Topo
• Phần mềm quản lý thông tin bệnh nhân - CARE Profile
• Phần mềm lọc tia - CARE Filter
• Phần mềm chụp với thuốc tương phản - CARE Bolus CT
• Phần mềm chụp với thuốc tương phản - CARE Test Bolus
• Phần mềm chụp giảm liều vùng nhạy cảm với tia X - X-CARE
• Phần mềm nghiêng kỹ thuật số - CARE i-Tilt
• Phần mềm bảo vệ chương trình chụp - Protocol Password Protection
• Phần mềm báo cáo liều DICOM SR Dose Reports
• Phần mềm nhật ký liều DoseLogs
• Phần mềm thông báo liều Dose Notification
• Phần mềm cảnh báo liều Dose Alerts
01 bộ
Công nghệ tái tạo lặp với dữ liệu thô SAFIRE giảm liều đến 60%
01 bộ
4
Chất lượng hình ảnh
1
PHẦN CỨNG HỆ THỐNG
1.1
Khoang máy
Đường kính: 70 cm
Sâu: 84 cm
Khoảng cách mặt phẳng quét đến vỏ gantry: 25 cm
(Khoảng cách ngắn từ mặt trước gantry đến mặt phẳng quét cho phép người sử dụng dễ dàng thao tác)
Khoảng cách từ trung điểm bóng tới trọng tâm (isocenter): 53.5 cm
Khoảng cách từ trung điểm bóng tới đầu thu: 98.3 cm
Trường cho phép quét lớn nhất (FOV): 50 cm và70 cm với HD FOV Pro
Tốc độ vòng quay:1.0, 1.5 giây
Lazer định vị trung tâm từ 3 hướng Coronal, Sagittal, Transversalthể hiện vị trí tâm ở mặt phẳng chụp
Camera Halo:Bằng cách giúp bạn quan sát bệnh nhân mọi lúc, camera tích hợp trong gantry giúp chăm sóc bệnh nhân tốt hơn. Góc nhìn 90° mang đến một cái nhìn tổng quan ngay trên màn hình. Hình cận cảnh giúp dễ dàng phát hiện ngay cả những cử động nhỏ nhất và giữ cho bệnh nhân ở đúng vị trí. Ngoài camera, cụm Halo bao gồm ánh sáng nhẹ xung quanh và hình ảnh đếm ngược kỹ thuật số giúp theo dõi tình trạng của bệnh nhân và giúp họ tuân thủ thời gian nín thở
1.2
Đầu thu Stellar UFC
Đầu thu Stellar duy trì nhiễu điện tử thấp, tăng hiệu quả liều và cải thiện độ phân giải không gian
Tốc độ và hiệu quả dựa trên vật liệu phát quang độc quyền của Siemens Healthineers với phân rã siêu ngắn, phát quang cực thấp và độ hấp thụ cao cho chất lượng hình ảnh tối ưu và hiệu quả liều cao
Số lát cắt tái tạo trong một vòng quay: 32
Số lượng dãy đầu thu: 16
Phần tử đầu thu: 12,288
Số hình chiếu 1s/360 độ:1,536
Thu nhận tuần tự: 16x0.7 mm, *Sn16x0.7 mm, 1x10 mm, 1x5 mm
Thu nhận xoắn ốc: 16x0.7 mm, Sn16x0.7 mm
Adaptive Signal Boost: Tăng cường vùng tín hiệu thấp trong trường hợp độ suy giảm tia X cao, ví dụ bệnh nhân béo phì hay có gắn kim loại implant
1.3
Bóng phát tia
Loại bóng X-quang: Chronon™
Dòng bóng: 13–180 mA, dòng bóng tối đa tương đương 450 mA với công nghệ tái tạo lặp dữ liệu thô SAFIRE
Điện áp bóng: 80, 110, 130, *Sn110, Sn130 kV
Trữ nhiệt bóng:3.5 MHU, tương đương 8.75 MHU với tái tạo lặp dữ liệu thô SAFIRE
Với công nghệ tái tạo lặp, có thể đạt được kết quả lâm sàng tương tự với liều thấp hơn mà vẫn duy trì chất lượng hình ảnh. Do đó khi sử dụng liều thấp hơn, dung lượng lưu trữ nhiệt tăng lên chậm hơn
Tản nhiệt: 567 kHU/min
Tiêu điểm bóng:0.8 x 0.4 mm / 8°
0.8 x 0.7 mm / 8°
*Bộ lọc Thiếc - Tin filter (Sn): Được kế thừa từ máy chụp hai đầu bóng cao cấp, bộ lọc Thiếc (Sn) loại bỏ năng lượng thấp để giảm liều và tối ưu hóa độ tương phản giữa mô mềm và không khí
1.4
Máy phát
Công suất: 24 kW tương đương 60 kWvới tái tạo lặp dữ liệu thô SAFIRE
1.5
Bàn bệnh nhân
Tải trọng: 160 kg
Tốc độ di chuyển bàn tối đa: 200mm/giây
Vị trí bàn cố định: 740 mm
Chiều dài quét: 125 cm
1.6
Trạm điều khiển và hệ thống tái tạo hình ảnh
Nhờ hệ thống thu nhận và tái tạo tích hợp gantry, SOMATOM go.Now mang lại cho bạn sự linh hoạt hoàn toàn so với vị trí bạn đặt máy trạm. Tùy thuộc vào nhu cầu và cơ sở hạ tầng, bạn có thể thiết lập nó trong cùng một phòng, bên ngoài phòng quét, hoặc trong một phòng điều khiển riêng biệt
CPU Intel Xeon 3,3 GHz hoặc tương đương
RAM 16 GB DDR4 RAM
Card đồ họa: Intel® HD Graphics P530 hoặc tương đương
Ổ cứng: 480 GB SSD
Tích hợp các phần cứng máy tính của trạm vào trong Gantry giúp tinh giảm số bộ phận ở trạm điều khiển chỉ còn màn hình, bàn phím, chuột và hộp điều khiển phát tia
Màn hình23 inch, độ phân giải 1920 x 1080
Lưu trữ hình ảnhlên tới 75,000 hình ảnh
Ổ cắm USB 3.0để lưu, truyền tải dữ liệu
Tái tạo hình ảnh
Hiển thị hình ảnh theo thời gian thực (512x512) trong lúc đang quét xoắn ốc
Truyền tải ảnh đến máy tính bảng bằng công nghệ không dây wireless
Ma trận tái tạo: 512x512
Độ dày lát cắt: 0.6 – 10 mm
FOV tái tạo: 5 – 50 cm, 5 - 70 cm với HD FOV Pro
Tốc độ tái tạo: tối đa 09 hình/giây
Thang xám: –8,192 to +57,343
Thuật toán tái tạo với tái tạo lặp giảm hiệu ứng cứng hóa chùm tia iBHC
Nhiều lựa chọn kernel tái tạo cho mọi yêu cầu lâm sàng mong muốn
Tự do lựa chọn độ dày lát cắt để tái tạo trước và/hoặc sau
1.7
Máy tính bảng điều khiển
CPU: Intel® Core ™ M
Màn hình: Brilliant 12” diagonal full HD (1920 x 1280) cảm ứng chống chói, kính cường lực Corning Gorrila Glass 4
RAM: 8GB
Ổ cứng SSD: 128 GB
Hệ điều hành bản quyền Win 10
Card màn hình Intel HD Graphics 515
Kết nối: Wireless 802.11a/b/g/n/ac, Bluetooth, USB 3.0, USB-C, USB-A
Pin: Li-ion Polymer 4 cell, 40 WHr
Trọng lượng: 840g
2
CÁC PHỤ KIỆN KÈM THEO
Áo chì
Kính chì
Bàn máy tính điều khiển 1.2m
Ổ ghi đĩa CD/DVD (mua ở VN)
3
PHẦN MỀM
3.1
Phần mềm hệ thống cơ bản:
Chương trình chụp:
Dễ dàng thay đổi và quản lý giao thức
Thu nhận hình định vị topogram:
Độ dài quét: 128–1,250 mm
Thu nhận hình định vị theo thời gian thực
Có thể ngưng quét khi đã thu hình được phần giải phẫu mong muốn
Thời gian thu nhận 1.36–7.00giây
Tốc độ di chuyển bàn tối đa: 200 mm/s
Chụp các tư thế a.p., p.a., lateral
Cổng giao tiếp hướng dẫn bệnh nhân:
Thu âm tự do
54 cặp văn bản hướng dẫn bệnh nhân tự động
Có sẵn 18 ngôn ngữ cài đặt sẵn
Thu nhận tuần tự (Sequence):
Độ dày lát cắt tái tạo: 1.5, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10 mm
Thời gian quét một phần 240 độ: 0.67, 1.01 giây
Thời gian quét toàn phần 360 độ:1.0, 1.5 giây
Ghi hình khi bàn di chuyển / không di chuyển
Thu nhận xoắn ốc (Spiral):
Độ dày lát cắt tái tạo: 0.6, 0.8, 1, 1.5, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,10 mm
Độ phân giải thời gian: 400 ms
Thời gian quét toàn phần 360 độ:1.0, 1.5 giây
Khoảng cách tái tạo tối thiểu: 0.1 mm
Hệ số pitch 0.09 – 1.5
Thời gian chụp xoắn ốc tối đa: 300 giây
Chiều dài trường chụp: 125 cm
Thẻ Xử lý :
syngo Examination:
WorkStream 4DTM:
Quy trình làm việc 4D với việc tạo trực tiếp các hình ảnh axial, sagittal, coronal hoặc chếch từ các giao thức chụp tiêu chuẩn
Loại bỏ các bước dựng hình thủ công
Giảm khối lượng dữ liệu, vì hầu như tất cả thông tin chẩn đoán được ghi lại trong các lát 3D
Đăng ký bệnh nhân:
Nhập thông tin bệnh nhân trục tiếp trên máy trạm ngay trước khi chụp
Đăng ký trước bệnh nhân bất kì khi nào trước khi chụp
Đăng ký bệnh nhân cấp cứu đặc biệt (cho phép chụp mà không cần nhập dữ liệu bệnh nhân trước khi chụp)
Chuyển dữ liệu thông tin bệnh nhân từ HIS/RIS bằng DICOM Get Worklist
IVR (Interleaved Volume Reconstruction): sử dụng phương pháp đo dữ liệu một cách hiệu quả cho phép tái tạo theo trục z 32 lát cắt đồng thời khi chụp xoắn ốc mà không phụ thuộc Pitch.
Chế độ Sure View :chất lượng hình ảnh độc lập với Pitch
Vượt trội cho dòng công việc lâm sàng. Chỉ cần xác định độ dày lát cắt trong các giao thức của bạn theo nhu cầu lâm sàng của bạn. SureView tự động đảm nhiệm việc cung cấp chất lượng hình ảnh tuyệt vời - với hiệu suất vượt trội
Tăng hiệu suất lâm sàng của bạn lên nhiều lần với SureView: Hình ảnh chất lượng cao ở mọi tốc độ quét. SureView cho phép máy CT tự động chọn giá trị pitch cần thiết để đạt được trường bao phủ và thời gian quét do bạn xác định, trong khi vẫn giữ độ dày lát cắt và chất lượng hình ảnh đã chọn
Chế độ IT bảo vệ hệ thống:
Là một quy trình bảo mật được sử dụng rộng rãi trong CNTT, được thiết kế để bảo vệ hệ thống khỏi virus và phần mềm độc hại. Hoạt động theo cách ngược lại với danh sách đen thường được biết đến, hệ thống biết trạng thái của nó được phân phối và sẽ bỏ qua tất cả các mối đe dọa bên ngoài khác
Phần mềm Auto FOV – tự động điều chỉnh trường nhìn:
Khi đặt trường chụp, độ rộng của trường được tự động điều chỉnh để bao phủ toàn bộ cơ thể bệnh nhân.
Chế độ CINEDisplay:
Hiển thị các chuỗi hình ảnh
Tự động hoặc tương tác bằng chuột
Tốc độ hình tối đa: 30 hình/giây
Dual Spiral Dual Energy:
Tính năng chế độ quét Một đầu bóng Hai mức năng lượng được cung cấp có khả năng thu được hai bộ dữ liệu xoắn ốc theo trình tự ở các mức năng lượng khác nhau. Hai mức kV khác nhau được sử dụng để kết hợp thông tin của mô. Với trình xem ROI năng lượng kép, có thể đánh giá đặc tính của các mô khác nhau ở các năng lượng khác nhau như là một chỉ dẫn về thành phần nguyên tử của chúng
Giải pháp lưu trữ và Mạng:
Quay màn hình:Giải pháp tích hợp cho xem hình và hiển thị thông tin 4D, cho phép tạo và chỉnh sửa các tệp video để cải thiện chẩn đoán, ghi và giảng dạy. Một loạt các định dạng đa phương tiện được hỗ trợ, ví dụ: AVI, Flash (SWF), GIF, QuickTime (MOV), video trực tuyến
Gửi hình/ Mạng:Giao diện truyền hình ảnh và thông tin y tế bằng chuẩn DICOM. Tạo điều kiện giao tiếp với các thiết bị từ các nhà sản xuất khác nhau. Bao gồm
o DICOM Storage (Send/Receive)
o DICOM Query/Retrieve
o DICOM Basic print
o DICOM Get Worklist (HIS/RIS)
o DICOM SR viewer
o DICOM Storage Commitment
o DICOM Viewer on CD/DVD
3.2
Phần mềm công nghệ GO Technologies
Scan & GO
Ứng dụng máy tính bảng nâng cao cho phép theo dõi quá trình chụp từ xa, giúp chuẩn bị bệnh nhân nhanh hơn. Hình ảnh sau khi quét được gửi đến máy tính bảng ngay lập tức nhờ kết nối không dây nên có thể kiểm tra hình ảnh nhanh chóng.
Check & GO
Thuật toán thông minh này đánh dấu các vấn đề xảy ra liên quan đến độ phủ và độ tương phản. Khắc phục sự cố trong khi đang chụp, ngăn các lỗi tiếp theo trong khi chụp nhiều pha và tránh lưu trữ hình ảnh chưa đạt chất lượng
Check & GO có sẵn cả trên AWP (trạm thu nhận) và trên ứng dụng máy tính bảng Scan & GO
Recon & GO
Recon & GO thực hiện quá trình hậu xử lý tự động (không cần nhấp chuột) khiến nó trở thành một phần của các tác vụ tái tạo tiêu chuẩn. Công nghệ sẵn sàng đọc này giúp tiết kiệm thời gian và rút gọn quy trình làm việc. Recon & GO cung cấp kết quả chất lượng cao bất kể người vận hành hoặc bác sĩ lâm sàng và cho phép người dùng dành nhiều thời gian cho bệnh nhân hơn.
Cho phép tái tạo đa thức tự động (zero-click) như:
- Multi-Recon:Tái tạo đồng thời các hướng MPR khác nhau hoặc hiển thị hình ảnh (cài đặt kernel và cửa sổ)
- Inline Anatomical ranges: phần mềm trí tuệ nhân tạo ALPHA (Tự động phân tích về giải phẫu người), công nghệ này tự động nhận ra các mốc giải phẫu trong hình ảnh thu được và tạo ra định hướng chuẩn sẵn sàng để đọc cho các khớp và vùng cơ thể khác nhau
View & Go
Là một giải pháp xem đa dạng, chuyên biệt, CT View & GO cung cấp nhiều ứng dụng và công cụ lâm sàng để đọc trơn tru chỉ trong một quy trình làm việc
Giao diện người dùng có thể tùy chỉnh, thông qua hộp công cụ yêu thích
Tự động phân phối và in hình ảnh và kết quả
Có thể tự do chọn độ rộng và trung tâm cửa sổ
Một cửa sổ
Cài đặt nhiều cửa sổ để hiển thị nhiều hình ảnh
Cài đặt cửa sổ cho từng cơ quan cụ thể, ví dụ: mô mềm và xương
Thu phóng và di chuyển hình
Công cụ đánh giá:
- Đánh giá đồng thời hơn 10 vùng quan tâm (ROI): ROI hình tròn, đa giác hay hình tự do
- Đo đạc HU max (tối đa);min (tối thiểu); SD (standard deviation – độ lệch chuẩn), mean (giá trị trung bình)
- Hướng cắt: ngang, dọc, chếch
- Đo lường khoảng cách và các góc
- Đo trực tuyến ROI kích thước 5 x 5 pixel
- Tự do chọn vị trí hệ tọa độ
- Crosshair
- Đánh dấu và ghi chú hình ảnh
Chương trình in phim:
- In phim kỹ thuật số, kết nối máy in phim kỹ thuật số
- Kết nối máy in DICOM cơ bản
- Có chế độ in tự động
- Có tương tác tấm phim ảo
- Định dạng phim có thể tùy chọn, tối đa lên tới 64 hình
- Có thể thực hiện in phim song song với các hoạt động khác
- Cho phép tự do điều chỉnh vị trí của hình ảnh trên tấm phim
- Có các chế độ tinh chỉnh text theo ý người sử dụng
- Hỗ trợ máy in giấy postscript
Hiển thị 3D
Tái tạo MPR thời gian thực: Độ dày lát cắt đa dạng (MPR dày, MPR mỏng) và khoảng cách và các giá trị mặc định có thể cấu hình lại
MPR theo thời gian thực theo nhiều hướng
- Sagittal
- Coronal
- Oblique
- Double oblique
- Vẽ tay Freehand (Dạng cong)
MIPvà minMIP:
MIP: Hình chiếu cường độ tối đa
MinIP: Hình chiếu cường độ tối thiểu
Chức năng MIP mỏng cho hình chiếu trong một khoảng nhỏ để tập trung vào cấu trúc mạch máu đặc biệt
syngoVRT (Volume Rendering Technique):
Gói ứng dụng 3D nâng cao cho hiển thị tối ưu và sự khác biệt của các cơ quan khác nhau thông qua kiểm soát độc lập màu sắc, độ mờ và độ bóng
Phần mềm xử lý, tái tạohình ảnh trên CT View & GO:
- Phần mềm phân đoạn tổn thương phổi: công cụ phân đoạn phổi trong CT View & GO thực hiện phân đoạn tự động các tổn thương đặc và bán đặc trong phổi, cung cấp thể tích và đường kính theo hướng dẫn của LungRADS
- Phần mềm nội soi ảo - Endoscopic View: Hiển thị nội soi đường khí và ruột
- Đo đường kính và giá trị WHO: đo tổn thương theo trục dọc và WHO để củng cố các chẩn đoán lâm sàng trong ung thư
- ROI HU Threshold: đánh giá và hiển thị mật độ mô trong một vùng HU nhất định. Điều này có thể giúp định lượng chất béo hoặc đánh giá các tổn thương cho các khu vực giảm mật độ như là một chỉ số khả thi của đáp ứng trị liệu
3.3
Chương trình hỗ trợ thăm khám FAST
FAST Planning: phát hiện ROI dựa trên các đặc điểm của bộ phận và thiết lập các tham số chụp phù hợp. Cài đặt tham số tự động cung cấp vùng phủ chính xác của bộ phận mà không chụp dư và hạn chế việc chụp lại do định vị không chính xác. Ngoài ra, chức năng này có thể được sử dụng trong các tình huống lâm sàng quan trọng khi không có nhiều thời gian cài đặt thủ công
FAST Planning @ Scan&GO trên máy tính bảng:ngoài Trạm ghi hình (AWP), FAST Planning cũng là một phần của Quy trình làm việc di động vì nó được tích hợp trong giao diện người dùng máy tính bảng Scan & GO. Vùng phủ bộ phận tự động và chính xác thúc đẩy tính di động của người dùng khi FAST Planning được áp dụng trên hình định vị được gửi không dây từ gantry đến máy tính bảng. Người dùng cũng có thể quyết định xem mình có muốn điều chỉnh thêm mặt phẳng chụp hay không bằng cách sử dụng màn hình cảm ứng trên máy tính bảng và xác định vùng axial và transaxial mới theo cách thủ công
FAST ROI:tính năng FAST ROI tự động xác định các vùng khảo sát và tính toán HU trong động mạch chủ và thân động mạch phổi để tự động kích hoạt các ca chụp bolus-tracking
FASTkV:tự động điều chỉnh mAs khi thay đổi kV
FAST Contact: FAST Contact là cách dễ nhất để liên hệ trực tiếp với các chuyên gia dịch vụ của chúng tôi từ bảng điều khiển máy chụp để được hỗ trợ ứng dụng kỹ thuật và lâm sàng. LifeNet - công cụ quản lý nhóm của chúng tôi - cũng theo dõi và lưu trữ thẻ dịch vụ tích hợp với FAST Contact
3.4
Chương trình giảm liều CARE
Care Filter:
Các bộ lọc phơi nhiễm tia X được thiết kế đặc biệt được lắp đặt tại bóng X quang và bộ chuẩn trực để tối ưu hóa từng giao thức về liều bệnh nhân và chất lượng hình ảnh.
Bộ lọc vĩnh viễn của bóng X quang: tương đương 5.5 mm Al @ 140 kV
Bộ chuẩn trục của bóng – Tube collimator:tương đương 0.5 mm Al ở trung tâm
Care Bolus CT:
Chế độ chụp kích hoạt bolus cản quang để thu nhận dữ liệu
Cải thiện đáng kể quy trình lập kế hoạch bằng cách cho phép bắt đầu quét xoắn ốc tối ưu sau khi tiêm thuốc cản quang
Quy trình này dựa trên quét theo dõi liều thấp lặp đi lặp lại ở một vị trí lát cắt và phân tích đường cong đậm độ theo thời gian trong ROI (vùng quan tâm)
CARE Bolus CT cho phép lập kế hoạch và thực hiện các quy trình bơm thuốc cản quang trong giao diện người dùng Scan & GO
Care Topo:
Thu hình định vị với thời gian thực
Có thể dừng thủ công khi đã chụp đủ bộ phận cần chụp
CareDose 4D: tự động điều chỉnh dòng bóng để tối ưu chất lượng hình ảnh ở liều thấp nhất có thể, dựa vào kích thước bệnh nhân và vùng giải phẫu. Tự động kiểm soát liều cho người lớn và trẻ em.
X-CARE: giảm liều bộ phận cho các bộ phận cơ thể nhạy cảm với tia trong khi vẫn duy trì chất lượng hình ảnh. Giảm liều bộ phận cho các cơ quan ngoại vi nhạy cảm với bức xạ, ví dụ, giác mạc. Giữ CTDIvol trung bình không đổi với các điều chỉnh dòng bóng tự động và sử dụng bằng cách chỉ cần chọn đúng các giao thức dành riêng cho bộ phận đó
CARE i-Tilt: rút ngắn quy trình làm việc mà không cần phải nghiêng máy móc, đồng thời đem đến sự tái tạo hình ảnh linh hoạt trong bất kỳ mặt phẳng nào trong không gian 3 chiều. Là một phần của các công nghệ nội tuyến của Recon & GO, i-Tilt cực kỳ có lợi trong các trường hợp cần tái tạo theo góc, ví dụ, trong trường hợp bệnh nhân bị thoái hóa cột sống. Sự kết hợp giữa i-Tilt với X-CARE là CARE i-Tilt để bảo vệ các cơ quan nhạy cảm trong khi có được dữ liệu từ một gantry không nghiêng
CARE Child: các giao thức lâm sàng chuyên cho nhi với lựa chọn 80 hoặc 110 kV và một loạt các cài đặt mAs. Phơi nhiễm tia X được điều chỉnh theo cân nặng và tuổi của trẻ (và người lớn nhỏ con), làm giảm đáng kể liều hiệu dụng của bệnh nhân
Protocol Password Protection: ngăn cản truy cập đến các protocol chụp và tránh sự sửa đổi trái phép.
Báo cáo liều DICOM SR Dose Reports: file báo cáo chuẩn DICOM cho phép cung cấp các giá trị liều (CTDIvol, DLP) nhằm chuẩn hoá và lưu trữ các giá trị liều tia.
Nhật ký liều DoseLogs:bất kì khi nào giới hạn vượt quá mức liều tham chiếu được thiết lập, tự động sẽ tạo một báo cáo trên hệ thống. Báo cáo có thể được sử dụng cho mục đích kiểm tra
Thông báo liều Dose Notification: phần mềm kiểm tra các giá trị liều cho mỗi lần nhập. Có thể giúp bảo vệ khỏi bức xạ quá mức và cảnh báo người vận hành trong trường hợp vượt quá ngưỡng liều
Cảnh báo liều Dose Alerts: phần mềm kiểm tra liều tích lũy mỗi vị trí trục Z. Có thể giúp đỡ để bảo vệ vượt quá liều và cảnh báo hệ thống trong trường hợp cài đặt liều bị vượt mức
3.5
Công nghệ tái tạo lặp trên dữ liệu thô
SAFIRE - Công nghệ tái tạo lặp thế hệ tiếp theo của Siemens Healthineers. SAFIRE là một phương pháp độc đáo giúp giảm nhiễu hình ảnh mà không làm giảm chất lượng hình ảnh hoặc trực quan hóa chi tiết bằng cách giới thiệu nhiều bước lặp ngay từ dữ liệu thô trong quy trình tái tạo. SAFIRE cho phép giảm tới 60% liều
SAFIRE dễ dàng được kết hợp vào quy trình hàng ngày để duy trì lượng bệnh nhân đông nhờ tốc độ tái tạo tuyệt vời
4
Chất lượng hình ảnh
- Chế độ tương phản thấp
o Phantom CATPHAN (20 cm)
o Kích thước: 5 mm
o Khác biệt tương phản: 3 HU
o CTDIvol (32 cm): 13.74 mGy
o Kỹ thuật: 1.0 giây, 10 mm, 130 kV
- Tương phản cao
o 50% MTF (± 10%): 11.8 lp/cm
o 10% MTF (± 10%): 14.5 lp/cm
o 2% MTF (± 10%): 15.0 lp/cm
- Độ đồng nhất
o Phantom nước: tối đa ± 4 HU
o Phantom đặt ở trung tâm vòng quét
Thông tin chi tiết về sản phẩm liên hệ
Mr. Dũng
Điện thoại: 0977112288
Email: yduocbm@gmail.com
Bơm tiêm thuốc cản quang chụp mạch DSA Zenith-H15
Bơm tiêm thuốc cản quang dùng cho máy CT 1 nòng Zenith-C20
Bơm tiêm thuốc cản quang dùng cho máy CT 2 nòng Zenith-C22
Bơm tiêm thuốc cản từ dùng cho máy MRI 2 nòng Zenith-C60
Hệ thống chụp cắt lớp điện toán Basda BCT-16/32/64
Hệ thống chụp cắt lớp điện toán Siemens Somatom scope 16 lát
Hệ thống chụp cộng hưởng từ APERTO Lucent 0.4T
Hệ thống chụp cộng hưởng từ Bstar-120
Hệ thống chụp cộng hưởng từ MRI BTI-020S
Hệ thống chụp cộng hưởng từ Siemens Magnetom Aera 1,5T
Hệ thống cộng hưởng từ MRI AIRIS Vento 0.3T
Hệ thống cộng hưởng từ Siemens Magnetom Essenza 1.5 Tesla