Advia 1800 - Máy phân tích sinh hóa tự động hoàn toàn Siemens
Thương hiệu Siemens - Đức
Mã sản phẩm Advia 1800
Mã sản phẩm Advia 1800
Liên hệ
BM Việt Nam - Nhà phân phối chuyên nghiệp
- Sản phẩm chính hãng, được cấp phép lưu hành
- Chuyên cho thuê (xã hội hóa) trang thiết bị y tế
- Bảo hành dài hạn theo tiêu chuẩn Nhà sản xuất
- Chi tiết sản phẩm tuân theo hợp đồng mua bán
- E: yduocbm@gmail.com, Tel: 0963984646.
Sản phẩm khuyến mãi
BodySpin-Máy giảm béo nhanh và làm đẹp tại nhà
2,980,000₫
3,850,000₫
Máy bồn xông hơi chân trị liệu Ichi YF 830
2,200,000₫
3,800,000₫
Máy ghi điện não 18 kênh Contec KT88
19,287,700₫
26,800,000₫
Máy in phim khô loại Laser Drypix Plus 4000
124,285,700₫
Máy in phim khô loại Laser Drypix Smart 6000
78,571,400₫
Máy in phim khô loại nhiệt Drypix Lite 2000
71,428,600₫
Sản phẩm vừa xem
Máy phân tích sinh hóa tự động hoàn toàn Advia 1800
Hãng cung cấp: Siemens - Đức
Nước sản xuất: Nhật Bản
Năm sản xuất: theo hợp đồng cung cấp
Xử lý ngẫu nhiên, theo lô hoặc riêng lẻ
Công suất 1800 tests/giờ:1200 tests Sinh hoá /giờ và 600 tests Điện giải / giờ
55 vị trí thuốc thử trên máy, bao gồm 3 điện giải
84 vị trí đặt mẫu, nhận diện mẫu chủ động bằng mã vạch
Tự động kiểm tra, chạy lại các mẫu bất thường.
Tự động pha loãng mẫu để đo kiểm tra lại các mẫu có nồng độ cao
Có bộ cảm biến, dò mức thuốc thử, phát hiện và cảnh báo khi tắc nghẽn/ cục máu đông, thiếu thể tích mẫu thử…
Có lò xo trên cần probe để ngăn ngừa kim hút không bị cong, gãy…
Tự động theo dõi hạn ổn định & hạn sử dụng, số lô, lượng thuốc thử còn lại…
Số chương trình Xét Nghiệm: 100 chương trình, bao gồm các chương trình đã được cài đặt sẵn
Thông số kỹ thuật chính:
Tổng quan
Kiểu máy
Nạp mẫu ngẫu nhiên liên tục hoặc theo mẻ
Công suất
Tới 1800 xét nghiệm/giờ: 1200 xét nghiệm sinh hóa/giờ + 600 xét nghiệm điện giải ISE/giờ.
Số thông số xét nghiệm sẵn sàng trên máy
55 thông số, bao gồm 3 thông số điện giải ISE
Quản lý mẫu bệnh phẩm
Loại ống bệnh phẩm (thể tích)
Ống thể tích 5 mL, 7 mL, 10 mL, sample cup loại 2 mL
Khay bệnh phẩm
84 vị trí, nhận dạng bằng mã vạch
Sample Rack Handler (Bộ nạp mẫu lắp ngoài - tùy chọn mua thêm)
Rack bệnh phẩm 5 vị trí, lắp được các loại ống thể tích khác nhau, tổng cộng nạp thêm được 425 mẫu, nạp mẫu liên tục.
Kiểm tra chất lượng mẫu
Kiểm tra định tính phát hiện các mẫu bệnh phẩm có tan máu, nhiều mỡ, vàng do nhiều bilirubin.
Nạp mẫu cấp cứu STAT
84 vị trí, đặt tùy ý trên khay bệnh phẩm, không cần phải đặt vào vị trí qui định sẵn.
Loại mã vạch
Interleaved 2 of 5, Code 39, Code 128, Codabar (NW7)
Tự động đo lại mẫu
Tự động đo lại mẫu, lấy mẫu trong khay pha loãng trước hoặc từ ống bệnh phẩm ban đầu.
Tự động pha loãng mẫu
Tự động pha loãng mẫu từ mẫu trong khay pha loãng trước.
Tự động đo thêm (Auto-reflex)
Có khả năng tự động đo thêm 3 thông số khác có liên quan, dựa trên kết quả đo được của thông số đo.
Kim hút mẫu bệnh phẩm
Có cảm biến mức bệnh phẩm, cảm biến va chạm, phát hiện cục máu đông, phát hiện thiếu mẫu bệnh phẩm.
Công nghệ vi thể tích (Microvolume)
Tự động pha loãng mẫu trước
Mẫu bệnh phẩm được pha loãng tỷ lệ 1:5 (30 μL bệnh phẩm + 120 μL saline đủ cho 15 xét nghiệm), mẫu pha loãng được giữ lại ở Khay pha loãng trước cho tới khi máy đo xong, ra kết quả (giữ mẫu dự phòng để chạy lại khi cần).
Khay pha loãng trước
Có 120 cuvettes pha loãng.
Thể tích mẫu bệnh phẩm trước pha loãng
2 đến 30 μL; trung bình 2-3 μL cho mỗi xét nghiệm.
Thể tích trung bình của thuốc thử
80-120μL cho mỗi xét nghiệm
Khả năng chứa vật tư xét nghiệm
Trung bình đủ cho 25,200 xét nghiệm; Nếu dùng thuốc thử dạng bột thì số xét nghiệm làm được còn nhiều hơn.
Khu vực phản ứng
Khay phản ứng
221 cuvettes bằng nhựa, dùng nhiều lần.
Chiều dài quang lộ của cuvette
10 mm
Bể ổn nhiệt phản ứng
Dầu ủ fluorocarbon trơ, chạy tuần hoàn, ổn nhiệt ở 37°C
Photometer
14 bước sóng (340, 410, 451, 478, 505, 545, 571, 596, 658, 694, 751, 805, 845, và 884 nm)
Nguồn sáng
Bóng đèn Halogen 12 V, 50 W được làm mát bằng nước chạy tuần hoàn cưỡng bức.
Phương pháp đo
Endpoint, rate reaction, 2-point rate, multipoint homogeneous immunoassay
Thời gian phản ứng
3, 4, 5, 10, 15, và 21 phút.
Hiệu chỉnh tự động
Serum blank, cell blank, measurement point change, sample volume change in reassay
Point Forwarding
Automatically extends linearity over assay range samples
Quản lý thuốc thử
Khay thuốc thử
2 khay, mỗi khay 56 vị trí, được làm lạnh
Số thuốc thử có thể đặt trên máy
Tới 52 thông số sinh hóa.
Kim thuốc thử
2 kim, có cảm biến mức dịch và cảm biến bề mặt dịch and Liquid Surface Verification
Lọ thuốc thử lắp trên máy
Loại 20, 40, 70 mL, có mã vạch
Quản lý thuốc thử trên máy
Theo dõi còn lại bao nhiêu xét nghiệm, số Lot, Số ngày còn dùng được và Hạn sử dụng.
Pha loãng thuốc thử
Có khả năng pha loãng thuốc thử dạng bột ngay trên máy.
Độ ổn định của thuốc thử sau khi lắp vào máy
Tới 60 ngày.
Khả năng dùng thuốc thử mở
Số kênh mở
200 kênh, bao gồm cả các cài đặt tùy biến theo ý người sử dụng.
Sử dụng thuốc thử của bên thứ 3
Khác nhau tùy từng nước, có các yêu cầu về cài đặt.
Bộ đo điện giải ISE
ISE
3 thông số Na+, K+, Cl -
Thể tích mẫu bệnh phẩm
22 μL cho cả 3 thông số
Mồi (đuổi khí)
Tự động đuổi khí
Tuổi thọ của điện cực
30,000 mẫu hoặc 3 tháng
Công suất
600 xét nghiệm/giờ; 200 ống bệnh phẩm/giờ.
Calibration/QC
Khoảnh cách Calibration
Tới 60 ngày, được kiểm soát bởi phần mềm điều khiển
Auto-calibration/Auto-QC
Khoảng thời gian thực hiện tùy thuộc vào quyết định của người dùng hoặc mỗi khi lắp lọ thuốc thử mới.
Xem lại dữ liệu Calibration/QC
Hiển thị dạng đồ thị đường cong calibration và đồ thị QC; Siemens cung cấp dịch vụ theo dõi QC từ xa.
Khay chứa hóa chất Calibration/Control
61 vị trí được làm lạnh chứa calibrators, controls, và các dung dịch pha loãng.
Quản lý dữ liệu
Máy tính điều khiển
Windows® XP, 1 GB RAM, màn hình cảm ứng 19"
Thông tin trong máy
Có sẵn hướng dẫn sử dụng và thông tin thông số xét nghiệm.
Kết nối với máy chủ
RS 232C bidirectional
Lưu trữ dữ liệu
70,000 kết quả xét nghiệm
Lưu trữ lịch sử bảo trì
Lên lịch và theo dõi việc bảo trì hàng ngày qua phần mềm của máy.
Host Query
ASCII; system requests work order or batch of work orders from host
Thông số chung
Yêu cầu điện áp
200/220/230/240 V +/- 10%, 20 A, 50/60 Hz, 3 KVA
Yêu cầu về nước cấp
Nước khử ion, có cấp dưới áp lực (10-30 psi/169-207 KPa)
Tiêu tốn trung bình: 30 lít/giờ.
Yêu cầu về nước thải
Tối thiểu 40 lít/giờ
Kích cỡ
ADVIA 1800: 44.6 (cao) x 58.3 (rộng) x 34.5 (sâu) in, 113.3 (cao) x 148.0 (rộng) x 87.6 (sâu) cm
Universal Rack Handler: 37 (cao) x 29 (rộng) x 41 (sâu) in, 86.4 (cao) x 73.7 (rộng) x 104.1 (sâu) cm
Trọng lượng
ADVIA 1800: 1,323 lbs (600 kg)
Universal Rack Handler: 178 lbs (81 kg)
Tiêu chuẩn chất lượng
UL, cUL, CE
Độ ồn
Mở nắp máy, độ ồn < 70 db
Thoát nhiệt
4,299 BTU/hour @ 50 Hz, 3,023 BTU/hour @ 60 Hz
Nhiệt độ hoạt động
18°-30°C/64°-86°F
Độ ẩm hoạt động
40%-70%
CÔNG TY CỔ PHẦN Y DƯỢC BM VIỆT NAM
Điện thoại: 024-632846 46 Fax: 024-62516663
Di động: 0977112288 - Email: yduocbm@gmail.com
Web: http://bmvietnam.vn - F: Facebook.com/bmvietnam
Advia 2120i - Máy xét nghiệm huyết học tự động Siemens
Advia 360 - Máy xét nghiệm huyết học tự động 22 thông số
Advia 560 - Máy phân tích huyết học tự động đo laser
ADVIA Centaur CP - Máy xét nghiệm miễn dịch tự động Siemens
Aptio Automation - Hệ thống phòng xét nghiệm tự động Siemens
Atellica Solution - Module xét nghiệm hóa sinh miễn dịch tự động Siemens
c2000-Máy xét nghiệm miễn dịch đơn test tự động CMIA
CLINITEK Status - Máy xét nghiệm nước tiểu Siemens
Dimension EXL 200-Hệ thống xét nghiệm sinh hóa miễn dịch tích hợp
Kính hiển vi y sinh học Ichi MB-19001
Máy phân tích huyết học tự động HL-3124 plus
98,000,000₫Máy phân tích miễn dịch tự động UniCel Access 2